https://www.youtube.com/watch?v=tps://m.youtube.com/playlist
TUY…



Cách đo chiều dài bàn chân Sử dụng thước đo bàn chân để có số liệu chính xác nhất
2. Bảng size giày chuẩn Mỹ, Anh, Việt Nam cho nam và nữ
Dưới đây là bảng quy đổi size giày chuẩn của Mỹ, Anh và Việt Nam để các bạn tham khảo Cách đo chân để mua giày
2.1 Bảng size giày nam
Cách chọn size giày nam theo chiều dài bàn chân
Kích thước HOA KỲ | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước VN | chiều dài bàn chân (cm) |
7 | 6 | 40 | 24.4 |
7,5 | 6,5 | 40-41 | 24,8 |
số 8 | 7 | 41 | 25.2 |
8,5 | 7,5 | 41-42 | 25.7 |
9 | số 8 | 42 | 26 |
9,5 | 8,5 | 42-43 | 26,5 |
mười | 9 | 43 | 26,8 |
10,5 | 9,5 | 43-44 | 27.3 |
11 | mười | 44 | 27,8 |
11,5 | 10,5 | 44-45 | 28.3 |
thứ mười hai | 11 | 45 | 28,6 |
13 | thứ mười hai | 46 | 29.4 |
Cách xác định size giày nam theo độ rộng bàn chân
Kích thước HOA KỲ | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước VN | chiều rộng bàn chân (cm) |
5 | 4,5 | 38 | 9,8 |
5,5 | 5 | 38-39 | 9,8-10 |
6 | 5,5 | 39 | mười |
6,5 | 6 | 39-40 | 10-10.2 |
7 | 6,5 | 40 | 10.2 |
7,5 | 7 | 40-41 | 10.2-10.4 |
số 8 | 7,5 | 41 | 10.4 |
8,5 | số 8 | 41-42 | 10.4-10.6 |
9 | 8,5 | 42 | 10.6 |
9,5 | 9 | 43-43 | 10.6-10.8 |
mười | 9,5 | 43 | 10.8 |
10,5 | mười | 43-44 | 10.8-11 |
11 | 10,5 | 44 | 11 |
2.2 Bảng size giày nữ chuẩn của Mỹ, Anh và Việt Nam
Hướng dẫn chọn size giày theo chiều dài bàn chân
Kích thước HOA KỲ | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước VN | chiều dài bàn chân (cm) |
6 | 4 | 36-37 | 22,5 |
6,5 | 4,5 | 37 | 23 |
7 | 5 | 37-38 | 23,5 |
7,5 | 5,5 | 38 | 23,8 |
số 8 | 6 | 38-39 | 24 |
8,5 | 6,5 | 39 | 24,6 |
9 | 7 | 39-40 | 25 |
9,5 | 7,5 | 40 | 25.4 |
mười | số 8 | 40-41 | 25.9 |
10,5 | 8,5 | 41 | 26.2 |
11 | 9 | 41-42 | 26.7 |
Cách chọn size giày nữ theo độ rộng bàn chân
Kích thước HOA KỲ | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước VN | chiều rộng bàn chân (cm) |
3,5 | 1,5 | 34 | 8-8,5 |
4,5 | 2,5 | 35 | 8,5 |
5,5 | 3,5 | 36 | 8,5-9 |
6,5 | 4,5 | 37 | 9 |
7,5 | 5,5 | 38 | 9-9,5 |
8,5 | 6,5 | 39 | 9,5 |
9,5 | 7,5 | 40 | 9,5-10 |
10,5 | 8,5 | 41 | mười |
11,5 | 9,5 | 42 | 10-10,5 |
12,5 | 10,5 | 43 | 10,5 |
2.3 Biểu đồ cỡ giày của Mỹ, Anh và các thương hiệu nổi tiếng
Nike, Adidas, Vans, Puma… là những thương hiệu giày nổi tiếng và ai cũng muốn sở hữu cho mình ít nhất một đôi của những thương hiệu này, tuy nhiên các hãng giày khác nhau lại có tiêu chuẩn size khác nhau. Để chọn được đôi giày phù hợp bạn cần biết Cách đo size giàythì hãy nghiên cứu kỹ bảng quy đổi size giày cho các hãng phổ biến dưới đây.
Bảng size giày Adidas
Xem thêm: Món đồ nào của adidas làm mưa làm gió tại Việt Nam
Bảng quy đổi size giày nam Adidas |
|||
chất độc | Kích thước VN | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước HOA KỲ |
24 | 38,6 | 5,5 | 6 |
24,5 | 39.3 | 6 | 6,5 |
25 | 40 | 6,5 | 7 |
25,5 | 40,6 | 7 | 7,5 |
26 | 41.3 | 7,5 | số 8 |
26,5 | 42 | số 8 | 8,5 |
27 | 42,6 | 8,5 | 9 |
27,5 | 43.3 | 9 | 9,5 |
28 | 44 | 9,5 | mười |
28,5 | 44,6 | mười | 10,5 |
29 | 45.3 | 10,5 | 11 |
29,5 | 46 | 11 | 11,5 |
30 | 46,6 | 11,5 | thứ mười hai |
Bảng size giày nữ Adidas |
|||
thuốc độc | Kích thước VN | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước HOA KỲ |
22 | 36 | 3,5 | 5 |
22,5 | 36,6 | 4 | 5,5 |
23 | 37.3 | 4,5 | 6 |
23,5 | 38 | 5 | 6,5 |
24 | 38,6 | 5,5 | 7 |
24,5 | 39.3 | 6 | 7,5 |
25 | 40 | 6,5 | số 8 |
25,5 | 40,6 | 7 | 8,5 |
26 | 41.3 | 7,5 | 9 |
26,5 | 42 | số 8 | 9,5 |
27 | 42,6 | 8,5 | mười |
27,5 | 43.3 | 9 | 10,5 |
28 | 44 | 8,5 | 11 |
Bảng size giày Nike
Xem thêm: Top 3 dòng giày huyền thoại đến từ nhà Nike
Bảng size giày Nike nam |
|||
chất độc | Kích thước VN | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước HOA KỲ |
24 | 38,5 | 5,5 | 6 |
24,5 | 39 | 6 | 6,5 |
25 | 40 | 6 | 7 |
25,5 | 40,5 | 6,5 | 7,5 |
26 | 41 | 7 | số 8 |
26,5 | 42 | 7,5 | 8,5 |
27 | 42,5 | số 8 | 9 |
27,5 | 43 | 8,5 | 9,5 |
28 | 44 | 9 | mười |
28,5 | 44,5 | 9,5 | 10,5 |
29 | 45 | mười | 11 |
29,5 | 45,5 | 10,5 | 11,5 |
30 | 46 | 11 | thứ mười hai |
Bảng size giày Nike nữ |
|||
chất độc | Kích thước VN | kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Kích thước HOA KỲ |
22 | 35,5 | 2,5 | 5 |
22,5 | 36 | 3 | 5,5 |
23 | 36,5 | 3,5 | 6 |
23,5 | 37,5 | 4 | 6,5 |
24 | 38 | 4,5 | 7 |
24,5 | 38,5 | 5 | 7,5 |
25 | 39 | 5,5 | số 8 |
25,5 | 40 | 6 | 8,5 |
26 | 40,5 | 6,5 | 9 |
26,5 | 41 | 7 | 9,5 |
27 | 42 | 7,5 | mười |
27,5 | 42,5 | số 8 | 10,5 |
28 | 43 | 8,5 | 11 |
Bảng size giày New Balance
Xem thêm: Đây là cặp new balance còn ít chỗ bán
đối với phụ nữ
phụ nữ Hoa Kỳ | đàn ông Hoa Kỳ | Vương quốc Anh | liên minh châu âu | chiều dài bàn chân (cm) |
3 | 1,5 | Trước hết | 33 | 20 |
3,5 | 2 | 1,5 | 33,5 | 20,5 |
4 | 2,5 | 2 | 34 | 21 |
4,5 | 3 | 2,5 | 34,5 | 21,5 |
5 | 3,5 | 3 | 35 | 22 |
5,5 | 4 | 3,5 | 36 | 22,5 |
6 | 4,5 | 4 | 36,5 | 23 |
6,5 | 5 | 4,5 | 37 | 23,5 |
7 | 5,5 | 5 | 37,5 | 24 |
7,5 | 6 | 5,5 | 38 | 24,5 |
số 8 | 6,5 | 6 | 39 | 25 |
8,5 | 7 | 6,5 | 40 | 25,5 |
9 | 7,5 | 7 | 40,5 | 26 |
9,5 | số 8 | 7,5 | 41 | 26,5 |
mười | 8,5 | số 8 | 41,5 | 27 |
10,5 | 9 | 8,5 | 42,5 | 27,5 |
11 | 9,5 | 9 | 43 | 28 |
11,5 | mười | 9,5 | 43,5 | 28,5 |
thứ mười hai | 10,5 | mười | 44 | 29 |
12,5 | 11 | 10,5 | 45 | 29,5 |
13 | 11,5 | 11 | 45,5 | 30 |
13,5 | thứ mười hai | 11,5 | 46 | 30,5 |
14 | 12,5 | thứ mười hai | 46,5 | ba mươi mốt |
15 | 13 | 13 | 48 | 32 |
cho miền nam:
đàn ông Hoa Kỳ | phụ nữ Hoa Kỳ | Vương quốc Anh | liên minh châu âu | chiều dài bàn chân (cm) |
Trước hết | – | 0,5 | 32,5 | 19 |
1,5 | 3 | Trước hết | 33 | 19,5 |
2 | 3,5 | 1,5 | 33,5 | 20 |
2,5 | 4 | 2 | 34,5 | 20,5 |
3 | 4,5 | 2,5 | 35 | 21 |
3,5 | 5 | 3 | 35,5 | 21,5 |
4 | 5,5 | 3,5 | 36 | 22 |
4,5 | 6 | 4 | 37 | 22,5 |
5 | 6,5 | 4,5 | 37,5 | 23 |
5,5 | 7 | 5 | 38 | 23,5 |
6 | 7,5 | 5,5 | 38,5 | 24 |
6,5 | số 8 | 6 | 39,5 | 24,5 |
7 | 8,5 | 6,5 | 40 | 25 |
7,5 | 9 | 7 | 40,5 | 25,5 |
số 8 | 9,5 | 7,5 | 41,5 | 26 |
8,5 | mười | số 8 | 42 | 26,5 |
9 | 10,5 | 8,5 | 42,5 | 27 |
9,5 | 11 | 9 | 43 | 27,5 |
mười | 11,5 | 9,5 | 44 | 28 |
10,5 | thứ mười hai | mười | 44,5 | 28,5 |
11 | 12,5 | 10,5 | 45 | 29 |
11,5 | 13 | 11 | 45,5 | 29,5 |
thứ mười hai | 13,5 | 11,5 | 46,5 | 30 |
12,5 | 14 | thứ mười hai | 47 | 30,5 |
13 | 15 | 12,5 | 47,5 | ba mươi mốt |
14 | – | 13,5 | 49 | 32 |
15 | – | 14,5 | 50 | 33 |
16 | – | 15,5 | 51 | 34 |
17 | – | 16,5 | 52 | 35 |
18 | – | 17,5 | 53 | 36 |
19 | – | 18,5 | 54 | 37 |
20 | – | 19,5 | 55 | 38 |
Bảng size giày Bates
Cỡ giày Bitis tương đương với cỡ EU.
mã kích thước | chiều dài chân (mm) |
24 | 150 |
26 | 160 |
27 | 170 |
29 | 180 |
ba mươi mốt | 190 |
32 | 200 |
33 | 210 |
35 | 220 |
36 | 225 |
37 | 230 |
38 | 235 |
39 | 240 |
40 | 250 |
41 | 260 |
42 | 270 |
43 | 275 |
Bảng size giày Vans
Xem thêm: 12+ cặp xế ai cũng nên sở hữu
kích thước VƯƠNG QUỐC ANH | Mỹ kích thước nam giới | Kích thước của phụ nữ Mỹ | kích thước EU | chiều dài bàn chân (cm) |
2,5 | 3,5 | 5 | 34,5 | 21,5 |
3 | 4 | 5,5 | 35 | 22 |
3,5 | 4,5 | 6 | 36 | 22,5 |
4 | 5 | 6,5 | 36,5 | 23 |
4,5 | 5,5 | 7 | 37 | 23,5 |
5 | 6 | 7,5 | 38 | 24 |
5,5 | 6,5 | số 8 | 38,5 | 24,5 |
6 | 7 | 8,5 | 39 | 25 |
6,5 | 7,5 | 9 | 40 | 25,5 |
7 | số 8 | 9,5 | 40,5 | 26 |
7,5 | 8,5 | mười | 41 | 26,5 |
số 8 | 9 | 10,5 | 42 | 27 |
8,5 | 9,5 | 11 | 42,5 | 27,5 |
9 | mười | 11,5 | 43 | 28 |
9,5 | 10,5 | thứ mười hai | 44 | 28,5 |
mười | 11 | 12,5 | 44,5 | 29 |
10,5 | 11,5 | 13 | 45 | 29,5 |
11 | thứ mười hai | 13,5 | 46 | 30 |
thứ mười hai | 12,5 | 14 | 47 | ba mươi mốt |
13 | 13 | 14,5 | 48 | 32 |
14 | 13,5 | 15 | 49 | 33 |
15 | 14 | 15,5 | 50 | 34 |
Đây là thông tin về Cách đo size giày nam nữ f bảng size giày Việt, Mỹ, Anh hy vọng sẽ giúp bạn có những kiến thức trong việc đo size giày chuẩn nhất. chúc may mắn!