Một triệu đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm hàng ngày. Để biết chính xác kết quả của phép tính này, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: 1 Triệu Đồng Bằng Bao Nhiêu Tiền? trao đổi 1
Đô la Mỹ (USD) là đồng tiền phổ biến ở nhiều nước trên thế giới. Sự biến động của tỷ giá đô la Mỹ trên thị trường ngoại hối sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến các quốc gia và công ty cũng như nhiều tổ chức tài chính kinh doanh tiền tệ. Đặc biệt, đối với những ai đang muốn đổi đô la sang tiền đồng Việt Nam thì việc cập nhật tỷ giá đô la hàng ngày là vô cùng cần thiết.
Tuy nhiên, tỷ giá đô la Mỹ luôn biến động hàng ngày, hàng giờ nên không phải ai cũng biết cách mua/bán sao cho hợp lý nhất. Vì vậy, hãy thường xuyên cập nhật thông tin về giá 1 triệu đô la Mỹ bằng đồng Việt Nam tại bài viết này từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
mục lục
Về đô la Mỹ (USD)
Đô la Mỹ hay còn được gọi với các tên gọi khác như đô la, đồng bạc xanh, đô la Mỹ, đô la Mỹ… Đây là đơn vị tiền tệ chính của Hoa Kỳ. Đồng đô la Mỹ được biết đến là đồng tiền mạnh nhất nên được sử dụng rộng rãi trong giao dịch ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.

Đồng đô la Mỹ là “vua tiền tệ”.
1 triệu đô la Mỹ Bao nhiêu tiền Việt Nam đồng?
1 Triệu Đô La Mỹ = 22.900.000.000.00 VND (Một Triệu Đô la Mỹ bằng 22 Tỷ 900 Triệu VND).
Tương tự với mệnh giá đô la Mỹ:
100.000 USD = 2.290.000.000,00 VND ($100 nghìn tương đương 2 tỷ 290 triệu VND) 200.000 USD = 4.580.000.000,00 VND ($200 nghìn tương đương 4 tỷ 580 triệu VND). .2 Triệu USD = 45.800.000.000,00 VND (2 Triệu USD bằng 45 Tỷ 800 Triệu VND).3 Triệu USD = 68.700.000.000,00 USD (3 Triệu USD = 68 Một tỷ 700 Triệu VND (0,5 triệu Đô la Mỹ) = 114,5 nghìn tỷ .00 VND ( 5 triệu đô la Mỹ). bằng 114 tỷ 500 triệu VNĐ (.8 Triệu USD = 183.200.000.000,00 VNĐ (8 Triệu USD bằng 183 tỷ 200 Triệu VNĐ).10 Triệu USD = 229.000.000.000 VNĐ (10 Triệu USD bằng 229 Tỷ VNĐ) 20 Triệu USD = 458.000.000.000 VNĐ (20 Triệu USD bằng 458 Tỷ VND).000.000.000.00 VND (50 Triệu USD bằng 1.145 Tỷ VND).000.000.000.00 VND (500 Triệu USD bằng 11.450 Tỷ VND).
Xem thêm: Hướng dẫn mua hàng trên Wish Ship về Việt Nam,
Tỷ giá đô la Mỹ tại các ngân hàng hiện nay
Tỷ giá hối đoái là tỷ giá được tính tại thời điểm tiền tệ của một quốc gia hoặc khu vực được chuyển đổi thành tiền tệ của một quốc gia hoặc khu vực cụ thể. Giá sẽ được tính bằng đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ.
Còn về tỷ giá đô la Mỹ hôm nay đang có xu hướng tăng mạnh. Theo đó, 1 USD bằng 22.900.00₫. Tuy nhiên, tỷ giá mua và bán ở các ngân hàng có sự khác nhau và thường có sự chênh lệch không đáng kể.
Để biết tỷ giá đô la Mỹ hôm nay tương ứng với tỷ giá tiền Việt Nam tại các ngân hàng như thế nào, bạn có thể tham khảo bảng sau:
Bảng tỷ giá đô la Mỹ hôm nay các ngân hàng
Ngân hàng |
Mua bằng tiền mặt |
chuyển đổi mua hàng |
Bán lấy tiền mặt |
chuyển đổi doanh số |
ABBank |
22.670 |
22.690 |
22.990 won |
22.990 won |
ACB |
22.780 |
22.790 |
22.970 |
22.970 |
agribank |
22,705 |
22,725 |
22965 |
|
Bảo Việt |
22,710 |
22,710 |
23.010 |
|
BIDV |
22,745 |
22,745 |
23,025 |
|
CBBank |
22.740 |
22.760 |
22.960 |
|
Đông Á |
22.780 |
22.780 |
22.960 |
22.960 |
Eximbank |
22.760 |
22.780 |
22.960 |
|
gbank |
22.730 |
22.750 |
22.930 |
|
ngân hàng hdbank |
22.730 |
22.750 |
23050 |
|
Hồng Lệ |
22.680 |
22700 |
22.980 |
|
HSBC |
22,765 |
22,765 |
22945 |
22945 |
Indovina |
22.760 |
22.770 |
22950 |
|
Ken Long |
22.780 |
22.790 |
22.970 |
|
Liên Việt |
22,710 |
22.730 |
22.970 |
|
MSB |
22.730 |
23.010 |
||
megabyte |
22.690 |
22700 |
22.980 |
22.980 |
Nam Á |
22.670 |
22,720 |
23.010 |
|
NCB |
22,720 |
22.740 |
22.960 |
23,020 |
OCB |
22,543 |
22,563 |
23,119 |
22,729 |
Oceanbank |
22,710 |
22.730 |
22.970 |
|
PGBank |
22,720 |
22.770 |
22950 |
|
Ngân hàng Công cộng |
22,695 |
22.730 |
23.010 |
23.010 |
PVcomBank |
22,720 |
22700 |
22.990 won |
22.990 won |
Sacombank |
22.730 |
22.750 |
23130 |
23,007 |
ngân hàng sài gòn |
22.730 |
22.750 |
22950 |
|
SCB |
22.790 |
22.790 |
23.200 |
22.990 won |
SeABank |
22.730 |
22.730 |
23.110 |
23.010 |
SHB |
22.740 |
22.750 |
22.970 |
|
Techcombank |
22,745 |
22.740 |
23,025 |
|
TPB |
22.680 |
22.730 |
23.010 |
|
UOB |
22.650 |
22700 |
23.000 won |
|
rung động |
22,720 |
22.740 |
23,020 |
|
VietABank |
22.730 |
22.760 |
22.970 |
|
Vietbank |
22,720 |
22.740 |
22.960 |
|
VietCapital Bank |
22700 |
22,720 |
23.000 won |
|
Vietcombank |
22700 |
22.730 |
23.010 |
|
NHCTVN |
22,725 |
22,745 |
23,025 |
|
vpbank |
22,710 |
22.730 |
23.010 |
|
VRB |
22,720 |
22.730 |
23.010 |
Đổi đô la Mỹ ở đâu hợp pháp, giá cao?
Như chúng ta đã thấy, có một sự khác biệt nhỏ giữa giá mua và bán bằng đô la. Vì vậy, trước khi thực hiện giao dịch chuyển đổi đô la Mỹ sang tiền Việt Nam, khách hàng có thể tham khảo, so sánh tỷ giá liên ngân hàng để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.
Khi quy đổi đô la Mỹ sang tiền Việt Nam, khách hàng lưu ý nên tìm đến những ngân hàng uy tín, đảm bảo các yếu tố pháp lý, được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Điều này không chỉ giúp bạn yên tâm mà còn tránh vi phạm pháp luật.

Việc lựa chọn địa chỉ đổi đô la Mỹ uy tín, có giấy phép hoạt động ngoại hối là điều cần thiết.
Ngoài việc đổi đô la sang tiền Việt Nam tại ngân hàng, bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại các cửa hàng vàng bạc đá quý. Tuy nhiên, hầu hết những nơi này đều hoạt động tự động, không được phép thu đổi đô la Mỹ.
Để tránh những rủi ro có thể xảy ra, trước khi đổi đô la sang tiền Việt Nam, khách hàng nên hỏi rõ cửa hàng vàng bạc đá quý đó có giấy phép hợp pháp hay không? Nếu có thì giao dịch, nếu không thì chuyển khoản thì không nên thực hiện tại đây để tránh rủi ro tổn thất tài chính.